Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
optical disk
|
Kỹ thuật
đĩa quang học
Tin học
đĩa quang Một phương tiện lưu trữ dữ liệu dung lượng lớn ch các máy tính, trên đó thông tin được tồn trữ ở mật độ rất cao dưới dạng các hốc rất nhỏ, sự có mặt hoặc không có mặt của các hốc sẽ được đọc bởi một tia laser được hội tụ cực mảnh. Công nghệ lưu trữ quang học được hy vọng sẽ đóng vai trò quan trọng trong các hệ tồn trữ dữ liệu của những năm 1990. Đĩa và ổ đĩa CD-ROM đã trở thành một phương tiện ngày càng kinh tế đối với việc lưu trữ các dữ liệu và chương trình chỉ đọc ra. Các ổ đĩa ghi một lần đọc nhiều lần ( WORM) cho phép các tổ chức có thể xây dựng riêng cho mình cơ sở dữ liệu khổng lồ trong nhà. Các ổ đĩa quang có thể xoá có khả năng lưu trữ lớn hơn các ổ đĩa cứng, và các đĩa CD của nó có thể tháo lắp, tuy nhiên chúng còn đắt tiền và tốc độ chậm hơn nhiều so với đĩa cứng. Xem CD-ROM , interactive videodisk write-once , read-many - WORM
Toán học
đĩa quang học